– Thi công hệ thống móng bê tông cốt thép, bao gồm móng, cổ móng, dầm móng:
– Bêtông lót móng đá :10 x20 mac 150
– Bêtông bảo vệ móng 50mm.
– Kích thứớc cọc 250*250cm; 18 cọc/ căn; lực ép 70 tấn/ cọc
– Thép cường độ Ra:
2.100kg/cm2 phi
2,700kg/cm2 phi >10
– Thi công hệ thống cột, dầm, sàn bê tông cốt thép.
– Thi công bê tông lót nền tầng trệt
– Thi công bản thang bê tông cốt thép.
– Thi công xây bậc cầu thang bằng gạch.
– Thi công mái bê tông cốt thép.
– Thi công chống thấm, cán vữa tạo dốc về hướng phiễu thu sàn.
– Thi công hệ thống móng tường rào (bao gồm móng, cổ móng, giằng móng) bằng bê tông cốt thép.
– Thi công cột hàng rào bằng bê tông cốt thép.
– Thi công xây tường toàn bộ tường bao ngoài công trình bằng gạch.
– Xây các hộp gen ngoài nhà.
– Xây gạch ốp cột ngoài nhà.
– Tô trát mặt ngoài toàn bộ tường bao, cột và dầm ngoài nhà (đối với căn giữa sẽ không trát mặt hông).
– Tô trát mặt trong toàn bộ tường bao (không bao gồm trát dầm, sàn, cột và các kết cấu bê tông khác trong nhà).
– Thi công và lắp dựng lanh tô và ô văng, cấu tạo bằng bê tông cốt thép cho các ô cửa trên hệ thống tường bao ngoài nhà theo thiết kế.
– Thi công lanh tô cho các lối đi trang trí cho hành lang, sảnh, ban công ngoài nhà theo thiết kế.
– Thi công xây tường hàng rào bằng gạch theo thiết kế
– Tô trát toàn bộ tường hàng rào theo thiết kế.
– Thi công hoàn thiện phần xây dựng theo thiết kế.
– Thi công bể tự hoại theo thiết kế.
– Tô mặt trong thành bể.
– Lắp đặt hệ thống ống cấu tạo bên trong.
– Lắp đặt ống chờ tại các vị trí theo bản vẽ thiết kế.
– Thi công hố ga theo thiết kế (nếu có).
– Tô mặt trong thành hố ga.
– Lắp đặt hệ thống ống cấu tạo bên trong.
– Lắp đặt ống chờ tại các vị trí theo bản vẽ thiết kế.
Hệ thống điện và nước
– Lắp đặt hệ thống ống thoát nước từ hố ga, bể tự hoại đến hố ga chung của hệ thống thoát nước dự án và đấu nối (theo thiết kế).
– Lắp đặt hệ thống ống thoát nước mưa trục đứng
– Lắp đặt hệ thống ống thoát nước sàn ban công từ phễu thu sàn đến ống chính.
– Lắp đặt hệ thống ống hoặc miệng chờ của hệ thống cấp thoát nước tại các vị trí nằm trong cấu kiện bằng bê tông cốt thép (xuyên sàn, dầm, vách bằng bê tông cốt thép).
– Lắp đặt hệ thống ống luồn dây điện nằm trong các cấu kiện bằng bê tông cốt thép (dầm, sàn, cột, mái).
V
Hệ thống tiếp đất thiết bị điện
5.1
Cọc tiếp địa
Lắp đặt cọc tiếp địa nằm dưới sàn tầng trệt.
5.2
Dây dẫn tiếp địa
Lắp đặt hệ thống dây dẫn tiếp địa từ cọc tiếp địa tới cốt cao độ tương đương sàn tầng trệt.
VI
Các công tác khác liên quan tới hoàn thiện mặt ngoài nhà
6.1
Cửa cuốn, cửa sổ, cửa đi, vách kính ngoài nhà
Thi công và lắp dựng cửa cuốn và toàn bộ cửa sổ, cửa đi ban công, cửa chính, vách kính tiếp giáp với bên ngoài (nếu có). Vật liệu và hình thức theo bản vẽ và bảng mô tả vật liệu kèm theo.
6.2
Ban công
Thi công lắp dựng lan can sắt, lan can lục bình ban công, lô gia của công trình theo thiết kế được duyệt.
Thi công hoàn thiện sàn ban công (bao gồm chống thấm, lát nền và lắp đặt phễu thu sàn).
Thi công hoàn thiện trần ban công (không bao gồm đèn chiếu sáng).
6.3
Các chi tiết hoàn thiện mặt ngoài nhà
Thi công chỉ phào toàn bộ mặt ngoài công trình (bao gồm tường và cột).
Thi công tô trát mặt ngoài công trình (bao gồm cạnh cửa).
Thi công sơn nước theo thiết kế (bao gồm cạnh cửa).
Thi công hoàn thiện mặt ngoài nhà (bao gồm các chi tiết trang trí, ốp đá tường, bậc tam cấp)
6.4
Mái ngói
Thi công hoàn thiện theo thiết kế.
6.5
Hoàn thiện sân thượng
Thi công chống thấm, lát gạch hoàn thiện sàn sân thượng (bao gồm sân sau tầng 5) theo thiết kế.